Từ điển Thiều Chửu
阨 - ách
① Đất hiểm. ||② Cảnh ngộ khốn nạn, vận ách. Cùng nghĩa với chữ ách 厄, chữ ách 阸.

Từ điển Trần Văn Chánh
阨 - ách
(văn) ① Nơi hiểm yếu (vị trí chiến lược); ② Tình thế hiểm nghèo, tình cảnh khốn khó, khốn ách, vận ách (như 厄, bộ 厂); ③ Gây trở ngại, cản trở; ④ Nghèo túng, cơ cực, khó khăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阨 - ải
Nhỏ bé — Chỗ đất hiểm yếu — Một âm khác là Ách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阨 - ách
Chỗ đất hiểm yếu — Khốn cùng — Một âm khác là ô Ải.


阨窮 - ách cùng || 阨難 - ách nạn || 阨塞 - ách tắc || 阨僻 - ách tịch || 要阨 - yếu ách ||